- Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ. She came home late last night. (Cô ấy về nhà muộn tối hôm qua.) Cách sử dụng thì quá khứ đơn (Past simple tense) - Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
Trailer Thor: Love & Thunder: Thor gặp Jane, hé lộ quá khứ của Gorr. Yasha 18:00 - 24/05/2022. Mới đây, Marvel Studios đã tung đoạn trailer chính thức của Thor: Love & Thunder, với những chi tiết nhắc đến các sự kiện trong quá khứ và tất nhiên là có vài thứ mới. Yasha thề là mấy chi
Cơm Niêu Sài Gòn giữ trọn hương vị truyền thông, góp một phần nhỏ của mình giữ vững làng nghề làm niêu đất. Cơm Niêu Sài Gòn - nơi dành cho những người nặng lòng với quá khứ hay du khách nước ngoài muốn thưởng thức văn hoá ẩm thực Việt Nam.
Trước đây, trong talkshow Nghệ Sĩ Đối Thoại, Việt Hương gây chú ý khi chia sẻ nhiều chuyện bí mật trong quá khứ của mình. Nữ danh hài lần đầu thú nhận, trước đây mình từng yêu thầm một diễn viên đình đám, là gương mặt quen thuộc của truyền hình Việt Nam hiện tại.
Find your love in the song. Now go far, you are far from me. I would rather I live in the past but I have you. Thanks! . Submitted by hovanhuy1301 on Sat, 19/12/2020 - 05:46. Add new translation. Request a translation.
Nữ ca sĩ cho biết cô đã tự "mở cửa trái tim mình" (Ảnh: Nhân vật cung cấp). Hồ Lệ Thu tâm sự, trước đây cô thoải mái chia sẻ về chuyện đời tư, hôn nhân đổ vỡ của mình nhưng bây giờ cô không muốn mọi người nhắc đến quá khứ không vui đó nữa.
IoW3. Denver Nuggets đang trải qua mùa giải lịch sử, những kỷ lục cá nhân và tập thể liên tục bị phá vỡ. Giờ đây, đội chủ sân Ball Arena đứng trước cơ hội lần đầu tiên vô địch NBA trong lịch sử nhượng quyền thương mại. Chướng ngại cuối cùng Nuggets phải đối đầu là Miami Heat. Heat cũng có một trong những vòng Playoff hay và cảm xúc nhất lịch sử đội bóng. Từ CLB không được đánh giá cao, Heat từng bước đánh bại các ứng viên vô địch và tiến vào chung kết. Kiến trúc sư cho thành công của Heat chính là HLV Erik Spoelstra, người góp mặt trên băng ghế chỉ đạo trong cả 3 chức vô địch của đội bóng. Trong đó một lần là trợ lý HLV 2006 và 2 lần làm HLV trưởng 2012 và 2013. Trước khi Erik Spoelstra và các học trò trở thành chướng ngại cuối cùng trong mùa giải lịch sử của Nuggets, 30 năm trước ông Jon Spoelstra bố Erik cũng từng xảy ra những mâu thuẫn không thể hàn gắn cùng đội bóng miền Tây này. XEM THÊM Nhận định Game 1 Miami Heat vs Denver Nuggets NBA Finals 2023 07h30 ngày 02/06 Jon Spoelstra, bố của huấn luyện viên Erik Spoelstra là ai? Jon Spoelstra 76 tuổi là cựu giám đốc điều hành của nhiều đội bóng NBA. Gia đình Spoelstra có truyền thống thể thao khi bố ông, Watson là một cây viết thể thao nổi tiếng trong thời đại của mình. Jon là một nhà tiếp thị thể thao danh tiếng, trong khi con trai ông, Erik hiện là HLV trưởng của Heat. Jon được vinh danh là một trong những người tiên phong và đổi mới trong kinh doanh thể thao. Trong những năm 80s, Jon làm giám đốc điều hành Portland Trail Blazers. Ông có công lớn giúp sân nhà Portland Memorial Coliseum luôn đầy ắp khán giả. Việc lấp đầy nhà thi đấu trong 41 trận/mùa là một việc khó khăn, nhưng chính những sáng kiến của Jon đã giúp Blazers thành công trong việc giữ chân những khán giả của mình trong suốt thời gian dài. Các phương pháp tiếp thị của Jon vào cuối những năm 1970 đến những năm 1990 được coi là một cuộc cách mạng trong ngành quảng cáo thể thao tại Mỹ. Jon nhận được sự tôn trọng và yêu mến của đông đảo quan chức các đội lẫn NBA thời đó, bao gồm chủ tịch NBA, David Stern. Dự đoán chung kết NBA tại ĐÂY Mâu thuẫn với Denver Nuggets Tên tuổi của Jon nổi khắp NBA nhờ những thành công ở Portland Trail Blazers. Sau 10 năm thành công ở Portland, Jon từ chức và tìm kiếm thử thách mới. Ông được Denver Nuggets tiếp cận và bổ nhiệm làm chủ tịch và tổng giám đốc. Tuy nhiên chỉ 90 ngày sau khi nhậm chức, Jon đã bị sa thải bởi những bất đồng với ban quản lý. Thời điểm đó, đấy là một cú sốc lớn. Jon Spoelstra đã chứng minh tài năng của mình thông qua việc giúp Blazers cải thiện hình ảnh và giúp sân nhà Portland Memorial Coliseum luôn đầy khán giả. Người ta tự hỏi, chuyện gì đã xảy ra khiến ông phải rời đi chỉ sau 90 ngày ở Nuggets. Không lâu sau khi bị Nuggets sa thải, Spoelstra được New Jersey Nets tiền thân của Brooklyn Nets bổ nhiệm làm cố vấn năm 1991. Sau đó là thăng chức lên chủ tịch CLB năm 1993. Mánh lới tiếp thị nổi tiếng nhất của ông là vào năm 1994, khi Jon gửi những con gà cao su qua thư trực tiếp với khẩu hiệu "Don't Fowl Out!" Đừng trốn ra ngoài nhằm nhắc nhở những người hâm mộ gia hạn vé mùa của mình. Jon được xem là người đã hồi sinh Nets đang trong giai đoạn khó khăn thời điểm đó. Sau hơn 30 năm, một lần nữa gia đình Spoelstra đối đầu với Nuggets. Lần này HLV Erik Spoelstra phải làm mọi cách để ngăn cản mùa giải cổ tích của Nuggets và giúp Heat giải tỏa cơn khát danh hiệu kéo dài 10 năm.
Trong tiếng Anh, chỉ một động từ khi đi kèm các giới từ khác nhau ѕẽ cho ra nhiều nghĩa khác nhau. Với ѕự phong phú ᴠề nghĩa ᴠà từ ᴠựng thì để thành thạo các cụm động từ là điều không hề dễ dàng đối ᴠới người học tiếng Anh. Hôm naу, ѕẽ hướng dẫn các bạn động từ “ѕet” đi kèm ᴠới các giới từ, nhằm giúp bạn mở rộng ᴠốn từ ᴠựng để tăng khả năng giao tiếp trong tiếng Anh. Xem thêm Một động từ khi đi kèm các giới từ khác nhau ѕẽ cho ra nhiều nghĩa khác nhau. Ảnh đang хem Quá khứ của ѕetSET ASIDESet aѕide = bác bỏ, loạiThe propoѕal ᴡaѕ ѕet aѕide bу the committee. Kiến nghị đó đã bị ủу ban bác bỏ.Set aѕide = dành dụmWe ѕet moneу aѕide eᴠerу month for the children’ѕ holidaуѕ. Chúng tôi dành dụm tiền hàng tháng để con cái đi nghỉ.SET BACKSet back = làm chậm lạiThe bad ᴡeather haѕ ѕet the harᴠeѕt back bу tᴡo ᴡeekѕ. Thời tiết хấu đã làm chậm mùa thu hoạch lại hai tuần.Set back = lùi хaThe houѕe iѕ ѕet back from the road. Căn nhà đó хâу lùi хa đường.SET DOWNSet doᴡn = cho khách хuốngThe buѕ ѕet doᴡn ѕeᴠeral paѕѕengerѕ and tᴡo otherѕ got on. Xe buýt thả hai khách хuống ᴠà đón hai khách khác lên.Set doᴡn = ᴠiết raThe ruleѕ are ѕet doᴡn in thiѕ booklet. Các luật lệ được ghi lại trong cuốn ѕách nhỏ nàу.SET OFFSET OUTSet out = khởi hànhThe hunterѕ ѕet out to croѕѕ the mountainѕ. Những taу thợ ѕăn lên đường băng rừng ᴠượt ѕuối.We haᴠe to ѕet out earlу tomorroᴡ. Chúng ta phải khởi hành ѕáng ѕớm mai.Set out = làm ѕáng tỏWe aѕked her to ѕet out the detailѕ in her report. Chúng tôi đã đề nghị cô ấу làm ѕáng tỏ các chi tiết trong báo cáo của cô ấу.Set out = cố tình, cố ýHe ѕet out to ruin the partу. Anh ấу rắp tâm phá đám bữa tiệc. 6 cách ѕử dụng động từ Set” trong tiếng Anh. Ảnh InternetSET UPSet up = ráp, dựng, thành lậpThe kidѕ got a ѕᴡing ѕet for Chriѕtmaѕ, and Dad had to ѕet it up in the ѕnoᴡ. Bọn trẻ nhận được một cái хích đu trong dịp Giáng ѕinh ᴠà ông bố đã phải ráp nó lại dưới trời tuуết.When уou’re camping, be ѕure to ѕet уour tent up before it getѕ dark. Khi anh cắm trại, phải chắc chắn là dựng lều trước khi trời tối nhé.Set up = lên kế hoạchI ѕet up a 400 meeting ᴡith Joneѕ and hiѕ laᴡуer. Tôi đã lên kế hoạch một cuộc họp lúc 4 giờ ᴠới Joneѕ ᴠà luật ѕư của cậu ta.Setting up a meeting of all fiftу goᴠernorѕ took a lot of planning. Việc chuẩn bị cho một buổi họp cho 50 thống đốc bang cần phải được chuẩn bị kĩ càng.A fund haѕ been ѕet up to receiᴠe donationѕ from the public. Một quỹ đã được lập nên để tiếp nhận tiền công chúng quуên góp.Set up = đổ lỗi cho ai, giăng bẫуJoe robbed the bank and tried to ѕet me up bу leaᴠing ѕome of the ѕtolen moneу in mу apartment and then telling the police about it. Joe cướp nhà băng ᴠà cố giăng bẫу cho tôi bằng cách để lại một ít tiền ăn cắp trong căn hộ của tôi ᴠà báo cho cảnh ѕát biết.The detectiᴠe didn’t belieᴠe me ᴡhen I told him I ᴡaѕ ѕet up. Viên thám tử không tin khi tôi nói rằng tôi bị đổ oan.>> Sự Khác Nhau Cơ Bản But ᴠѕ Eхcept>> Nằm lòng quу tắc giới từ trong 5 phút ᴠới một hình tam giácChuуên mục Tin Tức
Tương lai của Draymond Green là vấn đề quan trọng nhất ở Golden State Warriors lúc này. Ngôi sao 33 tuổi còn một năm hợp đồng, nhưng có điều khoản play option, cho phép anh hủy hợp đồng năm cuối và trở thành cầu thủ tự do ngay lập tức. Trong quá khứ, Green từng nhiều lần giảm lương để Warriors ký thêm những ngôi sao mới. Nhưng hiện tại, ngôi sao 33 tuổi vẫn muốn gia hạn với Warriors, nhưng với điều kiện là hợp đồng tối đa .Đây có thể là hợp đồng lớn cuối cùng của Green nên nhà vô địch NBA 3 lần muốn một hợp đồng lớn. Cùng Sporting News nhìn xem những kịch bản nào có thể xảy ra trong tương lai của Green NBA LEAGUE PASS Đăng ký ngay để theo dõi mọi trận đấu Dùng thử 7 ngày MIỄN PHÍ Tái ký hợp đồng với Warriors Đây là viễn cảnh dễ xảy ra nhất. Green sẽ hủy năm cuối hợp đồng và tái ký hợp đồng mới với Warriors. Ngôi sao 33 tuổi vẫn là cầu thủ rất quan trọng ở Chase Center và Warriors không muốn mất anh. Ở chiều ngược lại, Green cũng không thể tìm được đội bóng nào phù hợp với bản thân hơn "Các chiến binh". Green là cầu thủ đặc thù, phù hợp với hệ thống của Warriors, và khó đội bóng nào cho anh sự thoải mái và phù hợp hơn. Nhiều khả năng Green phải chịu thiệt vì đội bóng một lần nữa. Quỹ lương của Warriors đang phình quá to và họ không đủ khả năng cho Green bản hợp đồng tối đa như anh kỳ vọng. "Các chiến binh" sẽ cố thuyết phục Green chấp nhận giảm lương vì đội bóng một lần nữa. Ngoài ra, Green cũng có thể chọn phương án tiếp tục năm cuối hợp đồng để có thêm thời gian thương thảo hợp đồng mới. Sau mùa 2023/24, quỹ lương của Warriors sẽ có nhiều thay đổi, và Green sẽ chờ đợi thêm một năm. Dự đoán kết quả NBA tại ĐÂY Trở thành cầu thủ tự do Trong trường hợp hai bên không thể tìm được tiếng nói chung, Green có thể hủy năm cuối hợp đồng và trở thành cầu thủ tự do ngay lập tức. Kinh nghiệm và đẳng cấp của Green rất quý giá với những đội bóng có tham vọng vô địch. Hiện có Los Angeles Lakers và Portland Trail Blazers quan tâm đến Green. Tuy nhiên cả 2 đội trên cũng không có nhiều khoảng trống trong quỹ lương để cho Green bản hợp đồng lớn. Hoặc Green có thể chọn một đội bóng đang trong quá trình tái thiết. Anh có thể nhận được hợp đồng tối đa, dù điều đó đồng nghĩa Green sẽ không còn cơ hội vô địch NBA thêm một lần nữa. Anh có thể phải chọn lựa giữa tiền và cơ hội cạnh tranh chức vô địch NBA. Ký rồi trao đổi Sign and Trade Đây là kịch bản khó xảy ra nhất, đó là Green và Warriors sẽ thực hiện thỏa thuận sign and trade. Theo đó, Green phải đạt thỏa thuận với một CLB khác, sau đó anh tái ký hợp đồng mới với Warriors và đội bóng sẽ lập tức trao đổi anh đến CLB mới. Tuy nhiên viễn cảnh này khó xảy ra, bởi không nhiều đội bóng đủ khả năng trao đổi Green. Những đội bóng muốn có Green đều không còn nhiều quỹ lương trống, trong khi các đội bóng đủ khả năng thì không cần ngôi sao 33 tuổi. Do đó, sign and trade chỉ tồn tại trên lý thuyết. XEM THÊM Warriors đối mặt bài toán quỹ lương lên đến nửa tỷ USD trong mùa giải 2023/2024
Infinitive inset Có nguồn gốc từ động từ Infinitive Thì quá khứ Quá khứ phân từ ⭐ Kết hợp ⭐ Có điều kiện ⭐ Subjunktiv ⭐ Imperativ ⭐ Phân từ kết hợp động từ bất quy tắc [inset] Liên hợp là việc tạo ra các hình thức có nguồn gốc của một động từ từ các bộ phận chủ yếu của nó bằng uốn thay đổi về hình thức theo quy tắc ngữ pháp. Ví dụ, động từ "break" có thể được liên hợp để tạo thành từ phá vỡ, phá vỡ, phá vỡ, phá vỡ và phá vỡ. conjugation hạn chỉ áp dụng cho uốn của động từ, chứ không phải của các bộ phận khác của bài phát biểu uốn của danh từ và tính từ được gọi là biến cách. Ngoài ra nó thường bị hạn chế để biểu thị sự hình thành của các hình thức hữu hạn của một động từ - những có thể được gọi là hình thức liên hợp, như trái ngược với hình thức phi hữu hạn, chẳng hạn như nguyên mẫu hoặc gerund, mà có xu hướng không được đánh dấu cho hầu hết các loại ngữ pháp. Liên hợp cũng là tên truyền thống cho một nhóm các động từ có chung một mô hình kết hợp tương tự trong một ngôn ngữ cụ thể một lớp động từ. Một động từ không tuân theo tất cả các mô hình kết hợp tiêu chuẩn của ngôn ngữ được cho là một không thường xuyên động từ . ... ... Thêm thông tin Hoàn hảo tương lai I will have inset; insetted you will have inset; insetted he/she/it will have inset; insetted we will have inset; insetted you will have inset; insetted they will have inset; insetted Hoàn hảo trong tương lai liên tục I will have been insetting you will have been insetting he/she/it will have been insetting we will have been insetting you will have been insetting they will have been insetting Có điều kiệnConditional động từ bất quy tắc [inset] nhân quả hay còn gọi lànhân quả haynhân quả là ảnh hưởng bởi cái nào trường hợp, quá trình, tiểu bang hoặc đối tượng một nguyên nhân góp phần vào việc sản xuất của một sự kiện, quy trình, tiểu bang hoặc đối tượng ảnh hưởng mà nguyên nhân một phần là chịu trách nhiệm về hiệu lực thi hành, và có hiệu lực là một phần phụ thuộc vào nguyên nhân. Nói chung, một quá trình có nhiều nguyên nhân, trong đó cũng được cho là yếu tố nguyên nhân cho nó, và tất cả những lời nói dối trong quá khứ của nó. Ảnh hưởng có thể lần lượt là một nguyên nhân gây ra, hoặc yếu tố nhân quả cho, nhiều hiệu ứng khác, mà tất cả lời nói dối trong tương lai của nó. có điều kiện tâm trạng viết tắt cond là một tâm trạng ngữ pháp được sử dụng trong câu điều kiện để thể hiện một đề xuất có giá trị phụ thuộc vào một số điều kiện, có thể đối chứng. Anh không có một có biến hóa ở ngữ vĩ hình thái tâm trạng có điều kiện, trừ càng nhiều càng tốt các động từ phương thức có thể, sức mạnh, nên và sẽ có thể trong một số tình huống được coi là hình thức có điều kiện có thể, có thể, có trách nhiệm và sẽ tương ứng. Có gì được gọi là tâm trạng có điều kiện tiếng Anh hoặc chỉ có điều kiện được hình thành periphrastically sử dụng trợ động từ sẽ kết hợp với các từ nguyên của động từ sau đây. Đôi khi nên được sử dụng thay cho làm với môn người đầu tiên -.. Xem có trách nhiệm và ý Ngoài ra động từ phương thức nêu trên có thể, có thể và nên có thể thay thế sẽ để thể hiện phương thức thích hợp, thêm vào điều kiện ... ... Thêm thông tin Hiện nay có điều kiệnConditional present Điều kiện hiện nay tiến bộConditional present progressive he/she/it would be insetting Câu điều kiện hoàn hảoConditional perfect I would have inset; insetted you would have inset; insetted he/she/it would have inset; insetted we would have inset; insetted you would have inset; insetted they would have inset; insetted Có điều kiện hoàn thiện tiến bộConditional perfect progressive I would have been insetting you would have been insetting he/she/it would have been insetting we would have been insetting you would have been insetting they would have been insetting SubjunktivSubjunktiv động từ bất quy tắc [inset] giả định có một tâm trạng ngữ pháp, một tính năng của lời nói đó cho thấy thái độ của người nói đối với mình. hình thức giả định của động từ thường được sử dụng để diễn tả trạng thái khác nhau của hão huyền như mong muốn, tình cảm, khả năng, phán xét, ý kiến, nghĩa vụ, hay hành động đó vẫn chưa xảy ra; các tình huống chính xác, trong đó chúng được sử dụng thay đổi từ ngôn ngữ sang ngôn ngữ. Các giả định là một trong những tâm trạng irrealis, mà đề cập đến những gì không nhất thiết phải là thật. Người ta thường tương phản với các biểu hiện, một tâm trạng realis được sử dụng chủ yếu để chỉ một cái gì đó là một tuyên bố của thực tế. Subjunctives xảy ra thường xuyên nhất, mặc dù không độc quyền, trong điều khoản cấp dưới, đặc biệt là-mệnh đề. Ví dụ về các giả định trong tiếng Anh được tìm thấy trong câu "Tôi đề nghị bạn nên cẩn thận" và "Điều quan trọng là cô luôn ở bên cạnh bạn." tâm trạng giả định trong tiếng Anh là một loại điều khoản sử dụng trong một số bối cảnh trong đó mô tả khả năng phi thực tế, ví dụ như "Điều quan trọng là bạn có mặt ở đây" và "Điều quan trọng là anh ấy đến sớm." Trong tiếng Anh, các giả định là cú pháp chứ không phải là inflectional, vì không có hình thức động từ đặc biệt giả định. Thay vào đó, khoản giả định tuyển dụng theo hình thức trần của động từ đó cũng được sử dụng trong một loạt các công trình xây dựng khác. ... ... Thêm thông tin Thì hiện tại giả địnhPresent subjunctive Giả định trong quá khứPast subjunctive he/she/it inset; insetted Giả định quá khứ hoàn thànhPast perfect subjunctive he/she/it had inset; insetted ImperativImperativ động từ bất quy tắc [inset] tâm trạng bắt buộc là một tâm trạng ngữ pháp hình thức một lệnh hoặc yêu cầu. Một ví dụ về một động từ được sử dụng trong tâm trạng cấp bách là cụm từ tiếng Anh "Go". mệnh lệnh như vậy hàm ý một chủ đề thứ hai-người bạn, nhưng một số ngôn ngữ khác cũng có mệnh lệnh thứ nhất và người thứ ba, với ý nghĩa của "chúng ta hãy làm gì đó" hoặc "chúng ta hãy chúng làm điều gì đó" các hình thức có thể cách khác được gọi LỆ và JUSSIVE. ... ... Thêm thông tin ImperativImperativ Phân từParticiple động từ bất quy tắc [inset] Trong ngôn ngữ học, mộtparticiple ptcp là một hình thức nonfinite động từ đó bao gồm Perfective hoặc các khía cạnh ngữ pháp vừa liên tục trong nhiều thì. Phân từ cũng có chức năng như một tính từ hoặc một trạng từ. Ví dụ, trong "khoai tây luộc",luộc là quá khứ của động từ đun sôi, adjectivally sửa đổi khoai tây danh từ; trong "chạy chúng rách rưới,"rách rưới là quá khứ của rag động từ, thuộc về trạng từ vòng loại ran động từ. ... ... Thêm thông tin Từ hiện tạiPresent participle Quá khứPast participle
Past participle Dịch bố trí, để, đặt, ấn định, gieo, đặt lại cho đúng, sắp bàn ăn Quá khứ phân từ set setten * [set][setn] * Hình thức này là lỗi thời hoặc sử dụng trong trường hợp đặc biệt hoặc một số tiếng địa phương Phân từParticiple động từ bất quy tắc [set] Trong ngôn ngữ học, mộtparticiple ptcp là một hình thức nonfinite động từ đó bao gồm Perfective hoặc các khía cạnh ngữ pháp vừa liên tục trong nhiều thì. Phân từ cũng có chức năng như một tính từ hoặc một trạng từ. Ví dụ, trong "khoai tây luộc",luộc là quá khứ của động từ đun sôi, adjectivally sửa đổi khoai tây danh từ; trong "chạy chúng rách rưới,"rách rưới là quá khứ của rag động từ, thuộc về trạng từ vòng loại ran động từ. ... ... Thêm thông tin Từ hiện tạiPresent participle
danh từ bộ a set of chair một bộ ghế a set of artificial teeth một bộ răng giả ví dụ khác toán học tập hợp set of points tập hợp điểm thể dục,thể thao ván, xéc quần vợt... to win the first set thắng ván đầu bọn, đám, đoàn, lũ, giới literary set giới văn chương, làng văn political set giới chính trị, chính giới cành chiết, cành giăm; quả mới đậu thơ ca chiều tà, lúc mặt trời lặn chiều hướng, khuynh hướng the set of the public feeling chiều hướng, tình cảm của quần chúng, chiều hướng dư luận quần chúng hình thể, dáng dấp, kiểu cách the set of the hills hình thể những quả đồi lớp vữa ngoài của tường cột gỗ chống hâm mỏ than lứa trứng tảng đá để lát đường kỹ thuật máy; nhóm máy; thiết bị sân khấu cảnh dựng máy thu thanh cũng radio set wireless set; máy truyền hình cũng television set động từ để, đặt to set foot on đặt chân lên to set someone among the great writers đặt ai vào hàng những nhà văn lớn ví dụ khác bố trí, để, đặt lại cho đúng to set the a watch bố trí sự canh phòng to set one's clock để lại đồng hồ, lấy lại đồng hồ ví dụ khác gieo, trồng to set send gieo hạt giống sắp, dọn, bày bàn ăn to set things in order sắp xếp các thứ lại cho có ngăn nắp to set the table bày bàn ăn mài, giũa to set a razor liếc dao cạo nắn, nối, buộc, đóng; dựng, đặt niềm tin; định, quyết định to set a joint nắn khớp xương ví dụ khác sửa, uốn tóc cho hoạt động to set company laughing; to set company on [in] a roar làm cho mọi người cười phá lên bắt làm, ốp ai làm việc gì; giao việc; xắn tay áo bắt đầu làm việc to set somebody to a task ốp ai làm việc; giao việc cho ai to set to work bắt tay vào việc ví dụ khác nêu, giao, đặt to set a good example nêu gương tốt to set someone a problem nêu cho ai một vấn đề để giải quyết ví dụ khác phổ nhạc to set a poem to music phổ nhạc một bài thơ gắn, dát, nạm lên bề mặt to set gold with gems dát đá quý lên vàng to set top of wall with broken glass gắn mảnh thuỷ tinh vỡ lên đầu tường kết lị, se lại, đặc lại; ổn định tính tình... blossom sets hoa kết thành quả ví dụ khác lặn his star has set nghĩa bóng hắn đã hết thời oanh liệt chảy dòng nước tide sets in nước triều lên current sets strongly dòng nước chảy mạnh bày tỏ ý kiến dư luận opinion is setting against it dư luận phản đối vấn đề đó vừa vặn quần áo định điểm được thua ấp gà to set about bắt đầu, bắt đầu làm làm cho chống lại với, làm cho thù địch với bãi, bãi bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ ngăn cản, cản trở bước tiến của ghi lại, chép lại cho là, đánh giá là, giải thích là; gán cho lên đường winter has set in mùa đông đã bắt đầu it sets in to rain trời bắt đầu mưa trở thành cái mốt, trở thành thị hiếu đã ăn vào, đã ăn sâu vào thổi vào bờ gió; dâng lên thuỷ triều bắt đầu lên đường tấn công bắt đầu lên đường đưa ra một thuyết; bắt đầu một nghề; mở trường học, thành lập một uỷ ban, một tổ chức gây dựng, cung cấp đầy đủ his father will set him up as an engineer cha anh ta sẽ cho anh ta ăn học thành kỹ sư I am set up with necessary books fot the school year tôi có đủ sách học cần thiết cho cả năm bắt đầu kêu la, phản đối bình phục tập tành cho nở nang he sets up for a scholar anh ta làm ra vẻ học giả nghĩa bóng dẫn dắt ai, kèm cặp ai tính từ nghiêm nghị, nghiêm trang a set look vẻ nghiêm trang cố định, chầm chậm, bất động set eyes mắt nhìn không chớp đã định, cố ý, nhất định, kiên quyết, không thay đổi set purpose mục đích nhất định set time thời gian đã định đã sửa soạn trước, sẵn sàng a set speech bài diễn văn đã soạn trước set forms of prayers những bài kinh viết sẵn ví dụ khác đẹp set fair đẹp, tốt thời tiết
quá khứ của set