Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong các chất rắn sau: Cu, Mg, Al. Thuốc thử để nhận biết 3 chất trên là: Chọn mệnh đề đúng: Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H 2 SO 4 loãng. Ta dùng một kim loại là. Nhỏ từ từ dung dịch BaCl 2 vào dung dịch Na 2 SO 4 ta thấy xuất hiện
Làm sao để nhận biết cặp chất nào cùng tồn tại trong 1 dung dịch và ko tồn tại trong cùng 1 dung dịch. Hứa vote 5 sao và Ctlhn cho ai làm xong trc ạ
Các cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch? 1. CuSO4và HCl 2. H2SO4 và Na2SO3 3. KOH và NaCl 4. MgSO4và BaCl2
Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu; Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau):1. CuSO4 và HCl2. H2SO4 và Na2SO33.
Muốn nâng cao chất lượng xây dựng môi trường văn hóa công cộng, chúng ta cần phải có những giải pháp trọng tâm, lâu dài, đồng bộ tác động vào các hệ thống tạo sự chuyển biến tới cả các tiểu hệ thống. 1. Nâng cao nhận thức về vai trò, ý nghĩa của việc xây dựng
Cặp chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là NaHCO3 và CaCl2 => Chọn C Vì 2 chất ở cặp C không tác dụng với nhau còn các cặp A,B,D tác dụng với nhau tạo kết tủa
y6mF7bK. Bài 8. Một số bazơ quan trọng lý thuyết trắc nghiệm hỏi đáp bài tập sgk Câu hỏi Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dd ko phản ứng vs nhau. và hcl 2. H2so4 và na2so3 3 koh và nacl 4 mgso4 và bacl2 C 2,4. D1,3 Dùng HCl nhận biết các chất sau1. MgSO4 NaCl BaCl2 NaOH2. NaCl Na2CO3 BaCO3 BasO4 Xem chi tiết Trung hoà 200g dd KOH 11,2%với dung dịch h2so4 10% a tính khối lượng dd h2so4 cần dùng b tính c% dung dịch thu đc sau phản ứng c đem toàn bộ lượng dung dịch KOH nói trên tác dụng với dung dịch FECL3 1M .Tính thể tích dd Fecl3 cần dùng và khối lượng chất rắn tạo thành. Xem chi tiết Bống 26 tháng 10 2021 lúc 2158 Câu 1 Chất nào sau đây là axit ?A. NaOH C. NaCl D. H2OCâu 2 Sản phẩm của phản ứng phân hủy FeOH3 bởi nhiệt làA. FeO và H2O B. FeO và H2 C. Fe2O3 và H2 D. Fe2O3 và H2OCâu 3 Muối nào sau đây tác dụng được với dd HCl ?A. BaSO4 B. KCl C. CaSO3 D. NaNO3Câu 4 Vôi sống được dùng làm chất hút ẩm chất làm khô trong phòng thí nghiệm. CTHH của vôi sống làA. CuO B. ZnO C. PbO D. CaO...Đọc tiếp Xem chi tiết Bài 1 Trộn 600ml dd NaCl 1M với 400ml dd AgNO3 0,5M. Sau khi pư hoà tan thu được dung dịch A. Tính nồng độ mol các chất có trong A Bài 2 Hoà tan 11,2g KOH rắn vào 2 lít dd KOH 1,2M thu được dd KOH nồng độ aM. Tính a Xem chi tiết Bài tập 1 Hoàn thành sơ đồ phản ứng sauNa → Na2O → NaOH → NaCl → NaOH → tập 2 Hãy chọn các chất để hoàn thành PTHH sau1. ? ........... Fe2O3 + H2O2. H2SO4 + ? ........... → Na2SO4 + H2O3. H2SO4 + ? ........... → ZnSO4 + H2O4. NaOH + ? ...........→ NaCl + H2O5 ? ........... + CO2 → Na2CO3 + H2O6 ? ........... + ? ........... → CaOH27 CaOH2 + ? ........... → CaNO32 + ?8 CaCO3 ? ........... + ? ...........9 CaOH2 + ? ........... → ? ........Đọc tiếp Xem chi tiết 100g dd Na2CO3 10,6% td với 200g dd H2SO4 9,8%. a Tính V khí sinh ra đktc b Tính nồng độ mol các chất sau phản ứng. 2. Trung hoà 50ml dd H2SO4 1,5M bằng dd NaOH 30% a Tính kl dd NaOH cần dùng b Nếu đổi thành dd NaOH 5% kl riêng là 1,045 g/ml thì cần bn ml dd KOH. 3. Cho 15,5g natri oxit td với nước thu được 0,5l dd a Viết PTHH b Tính nồng độ mol của dd thu được c Tính thể tích dd H2SO4 20% kl riêng là 1,14g/ml cần dùng để trung hoà dd tiếp Xem chi tiết Cho BaOH2 10% tác dụng với 120g dd MgSO4 20%. Tính C% các chất sau phản ứng Xem chi tiết Nhận biết các lọ mất nhãn sau = phương pháp hóa học a- 4 lọ đựng 4 dung dịch HCl-H2SO4-NaCl-NaOH b- 4 dung dịch KCl-BaOH2-KOH-K2S04 Xem chi tiết Có một dd chuaa đồng thời 2 muối là CuCl2 và 50g dd làm 2 phần bằng nhau - Phần 1 cho phản ứng với lượng dư dd AgNO3 thu được 14,35 g kết tủa - Phần 2 cho phản ứng vs lượng dư dd lấy kết tủa,rửa sạch rồi nung ở nhiệt độ cao thu được 3,2g hỗn hợp chất rắn Tính khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp. Xem chi tiết
các cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch