nạc nghĩa là gì ? I. dt. Loại thịt không có mỡ: chọn nạc để ăn. II. tt. Chỉ gồm phần tốt, chắc, hữu ích: đất nạc vỉa than nạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nạc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nạc": . nạc nặc nấc ngạc ngắc ngấc ngoạc ngoắc ngoặc
Đại từ. Không gì, không cái gì. nothing venture, nothing have. không liều thì không được gì hết; không vào hang hổ thì làm sao bắt được hổ con. nothing is more valuable than independence and freedom. không có gì quý hơn độc lập tự do. to come to nothing. không đi đến đâu, không đi đến
Chào các bạn, băn khoăn mọi bạn đã từng có lần thấy qua cách nói "more often than not" này chưa hỷ ^^ Thực ra phía trên chỉ cần bí quyết nói không giống của "often". Dịch theo nghĩa Đen là "liên tiếp hơn ko (hay xuyên)", tức là chu kỳ xẩy ra nhiều hơn nữa tần số ko xẩy ra, túm lại là tiếp tục. Bạn đang xem: More often than not nghĩa là gì
1. Vòng 1, vòng 2, vòng 3 có ý nghĩa? Vòng 1 là gì? Vòng 1 được gọi là vòng 1 nở nang khi nói đến số vòng kích thước cơ thể. Không nhất thiết vòng 1 đầy đặn, căng tròn mới được coi là đẹp, mà cần cân đối với vòng 2 và vòng 3 đồng đều với chiều cao cơ thể.
But more than anything else, they were filled with joy. Nhưng hơn bất cứ điều gì khác, họ tràn ngập niềm vui. But more than anything else, we need the Spirit: he brings order to our frenzy. Nhưng hơn bất cứ thứ gì khác, chúng ta cần Thần Khí: Ngài lại trật tự cho sự đảo điên của chúng ta.
Mục Lục. 1 Sao thái tuế là gì?; 2 Ý nghĩa sao thái tuế. 2.1 Ý nghĩa sao thái tuế trong tử vi; 2.2 Ý nghĩa tính tình Sao Thái Tuế thủ mệnh; 2.3 Ý nghĩa sao Thái Tuế ở các cung; 3 Cách tính sao thái tuế; 4 Cách giải hạn sao thái tuế; 5 Một số cách hóa giải sao thái tuế cần lưu ý
QCbr0. /mɔ/ Thông dụng Tính từ cấp .so sánh của .many & .much Nhiều hơn, lớn hơn, đông hơn there are more people than usual có nhiều người hơn thường lệ Hơn nữa, thêm nữa, thêm nữa to need more time cần có thêm thì giờ one more day; one day more thêm một ngày nữa Phó từ Hơn, nhiều hơn Vào khoảng, khoảng chừng, ước độ Cấu trúc từ and what is more thêm nữa, hơn nữa; quan trọng hơn, quan trọng hơn nữa more and more càng ngày càng the story gets more and more exciting câu chuyện càng ngày càng hấp dẫn the more the better càng nhiều càng tốt more or less không ít thì nhiều one hundred more or less khoảng chừng một trăm, trên dưới một trăm the more... the more càng... càng the more I know him, the more I like him càng biết nó tôi càng mến nó not any more không nữa, không còn nữa I can't wait any more tôi không thể đợi được nữa no more than không hơn, không quá no more than one hundred không quá một trăm, chỉ một trăm thôi, đúng một trăm once more lại một lần nữa, thêm một lần nữa I should like to go and see him once more tôi muốn đến thăm một lần nữa Chuyên ngành Toán & tin nhiều hơn, dư, còn nữa more or less ít nhiều; never more không bao giờ nữa; once more một lần nữa; much more rất lớn Kỹ thuật chung dư nữa Các từ liên quan Từ đồng nghĩa adjective added , aggrandized , also , amassed , and , another , augmented , besides , bounteous , deeper , else , enhanced , exceeding , expanded , extended , extra , farther , fresh , further , heavier , higher , in addition , increased , innumerable , larger , likewise , major , massed , more than that , new , numerous , other , over and above , spare , supplementary , too many , wider adverb additionally , along with , also , as well , besides , better , beyond , further , furthermore , in addition , likewise , longer , moreover , over , too , withal , item , still , yet , added , additional , again , another , else , expanded , extra , greater , increased , plus Từ trái nghĩa
Tú Anh đã hỏi 7 năm trước Thưa thầy, nhờ thầy giải thích giúp em ý nghĩa của “more than” trong trường hợp sau đây! “Group ticketing is limited to a group of more than 30 students and the tickets should be purchased by a teacher in charge.” Nó có nghĩa “lớn hơn 30 học sinh” hay “lớn hơn hoặc bằng 30 học sinh” vậy ạ? Đối với câu hỏi dưới đây, em nên chọn đáp án nào là phù hợp với thông tin ở trên ạ? How many people must join a group to receive a group discount? A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Em cám ơn thầy! 1 Câu trả lời more than 30 student có nghĩa là “nhiều hơn 30 học sinh” nhe em. Tức là phải 31 học sinh trở lên. Vậy đáp án không thể là 30 mà phải là 40. Nếu muốn nói “lớn hơn hoặc bằng 30 học sinh” thì phải nói như sau ○ 30 students or more = 30 học sinh hoặc hơn hoặc ○ at least 30 students = ít nhất 30 học sinh Please login or Register to submit your answer
more than hơnsuspension lasting more than 84 days tạm ngừng kéo dài hơn 84 ngàynumber with more than one cipher số có trên một chữ sốXem thêm morea, to a higher degree more thanTừ điển WordNetadj.comparative of `much' used with mass nouns a quantifier meaning greater in size or amount or extent or degree; moreamore landmore supportmore rain fellmore than a quantity or quality; to a higher degreeby the time she was 4 she was more than half her father's heightEnglish Synonym and Antonym Dictionarysyn. morea to a higher degree
more than nghĩa là gì